Sản phẩm mới nhất cho mùa câu 2014 (Phần 4 - Shimano)

Jan 08, 2014 14:58:58

Cần  Salty Advance (giới thiệu thị trường ngày 2/8/2013)
“Salty Advance” là dòng cần câu nước mặn chất lượng cao nhưng có giá khá tốt được Shimano cống hiến cho mùa câu 2014 phù hợp với nhiều loại mồi giả câu nước mặn. Tất cả 15 model của dòng cần này đều được trang bị khoen và bát máy Fuji trong đó khoen đầu là khoen SIC nhằm đáp ứng nhu cầu dùng dây braid đang ngày một phổ biến trong giới câu cá. Salty Advance được ứng dụng cho nhiều kiểu câu, câu các loại cá như Scabbard (một loại cá có thân dẹp dài đến gần 1 mét, hàm lớn nhiều răng giống cá Nhồng ở Việt Nam); Seabass (cá Chẽm biển, hay còn gọi là cá Vược); Rockfish (cá sống quanh các rạn đá); Mackerel (cá Thu)…

Các Model:
Salty Advance Seabass S900ML và S906ML
02 model này dùng để câu các loại cá khỏe như cá Seabass; cá Flounder (cá Bơn, có hình dạng giống cá Chim, cá này cũng có ở biển Côn Đảo); cá Scabbard…

Với sức mạnh và chiều dài phù hợp, Salty Advance Seabass S900ML và S906ML phù hợp để câu ở các khu vực như bến cảng, sông, cửa sông và dùng được cả cho câu Surf (câu bờ biển), một kiểu câu có yêu cầu quăng càng xa càng tốt.

Salty Advance Seabass S900ML- S906ML là hai model cần rất linh hoạt, nếu câu với mồi giả thì dùng được với nhiều loại mồi, từ những con Minnow rất nhỏ đến mồi có trọng lượng 28gram.

Salty Advance Seabass S906M
Đây là model khá mạnh và quăng được mồi rất xa, dùng để câu các loại cá Seabass; Vegetables (từ dùng để chỉ các loại cá Cam (Amberjack); cá Chỉ Vàng, cá Nục…có trọng lượng từ 3-10kgs); Flounder (cá Bơn); cá Sea candy; Sea cherry… Model này được dùng để câu ở các địa hình rộng lớn đòi hỏi quăng xa, câu cá lớn, khỏe…

Salty Advance Eging S803ML
Model này chuyên dùng để câu mực bằng kỹ thuật giật nhẹ với loại mồi có trọng lượng #2-3.5

Kỹ thuật giật nhẹ với loại mồi chuyên dụng Egi (một dạng tôm giả) ưu tiên để dây chùng do vậy độ dẻo dai của cần hỗ trợ tối đa cho kỹ thuật câu này. Bên cạnh đó, vì cần có trọng lượng rất nhẹ nên dễ giật, đầu cần lại rất linh hoạt nên có thể dùng được những loại mồi Egi nhỏ, nhất là vào mùa Thu..

Salty Advance Eging S803M
Có tính năng tương tự như model S803ML nhưng Salty Advance Eging S803M dùng với size mồi Egi lớn hơn: # 2.5-4. Model này khá mạnh và quăng được mồi đi rất xa, phù hợp với những người mới gia nhập môn lure mực. Để phục vụ môn Lure mực rất phổ biến ở Nhật Bản, dòng Salty Advance còn có 2 model khác là Eging S806ML (Egi Weight từ 2-3.5) và Eging S806M (Egi weight 2.5-4), 2 model này có chiều dài 2.59 mét, có khả năng quăng mồi rất xa, phù hợp với các địa hình như đê chắn sóng, khu có nhiều ghềnh đá…

Salty Advance Jigging S603ML
Đây là model phục vụ bộ môn “Light Jigging”, câu các loại cá như Vegetables; Sea bass; Scabbard; Red sea bream (cá Tráp biển đầu đỏ)…Dòng cần này rất mạnh và có độ đàn hồi cao nên sử dụng được đa dạng mồi Jig (Jig weight max 150gr). Salty Advance Jigging S603ML có thể câu Jig theo phương thẳng đứng (vertical Jigging) hoặc câu theo phương ngang như trong kiểu câu slow Jigging. Vì là cần 2 đoạn nên thuận tiện khi di chuyển.

Salty Advance Jigging S603ML

Đối với các câu thủ chuyên sử dụng máy ngang thì có cần Salty Advance Jigging B603ML

Salty Advance Light Game S706UL-S
Model này phục vụ cho những ai yêu chuộng kiểu câu “light game”. Cần có chiều dài 2.29 mét, thiết kế đặc biệt chuyên câu mồi Jig head (lưỡi câu đầu Jig gắn mồi silicon mềm), chinh phục các loại cá như Rockfish, Mackerel (cá Thu đao) và mực nhỏ…

Salty Advance  Light Game S706UL-T
Model “light game” này có thân cần rất đàn hồi và nhạy, chuyên dùng đề câu các loại thẻo mồi, chinh phục các loại cáRockfish, Mackerel (cá Thu đao) và mực nhỏ…cũng có thể dùng đề câu mồi Jig head.

Salty Advance  Rock Fish S606ML
Model này chuyên trị những con cá tinh quái sống quanh các rạn đá, rạn san hô, những loài cá này thấy có nguy hiểm là rúc sâu vào rạn. Đây là model duy nhất chuyên trị cá Rock của dòng cần Salty Advance, có sự kết hợp giữa sức mạnh và sự nhẹ nhàng nhạy bén. Dù trọng lượng cần chỉ 100gr nhưng đủ sức lôi bật những con cá lớn trốn sâu trong các rạn ngầm. Rock Fish S606ML thường được sử dụng câu loai mồi Jig head và thẻo mồi Texas.

Salty Advance Rock fish S606ML

Salty Advance  Shore Jigging S906MH
Đây là model chuyên câu Shore Jigging, có khả năng điều khiển mồi kim loại từ 20-80gram đi rất xa. Với chiều dài 2.89m, thân cần mạnh mẽ chắc chắn, Salty S906MH rất lý tưởng để câu shore jigging, một kiểu câu đòi hỏi phải quăng xa và quăng mạnh loại mồi kim loại (jig) hoặc mồi nối (Plug), câu cá lớn, khỏe.
Salty Advance Shore Jigging S906MH

Loại cần câu Shore Jigging còn có model S1000M, chiều dài 10ft (3m), Jig Weight đến 60gram, câu ở những địa hình rộng lớn hơn như bờ ghềnh, bờ biển…

Thông số kỹ thuật

Model 

Chiều dài
(M)

Chiều dài đóng (cm)

Trọng lượng
(G)

Đọt đầu –Đọt cuối (mm)

Lure weight (g)


Jig weight (g)


Plug weight (g)

Egi Weight (Đề nghị)

Dây
PE (Số)

Dây nylon (lb)

Vị trí bát máy (mm)

Thành phần carbon (%)


Sea Bass
S900ML

2.74

141.0

145

1.7/12.3

6-28

-

-

-

0.6-1.5

4-16

371

97.1


Sea Bass
S906ML

2.90

148.6

150

1.5/12.8

6-28

-

-

-

0.6-1.5

4-16

382

97.3


Sea Bass
S906M

2.90

148.6

165

1.8/13.0

8-42

-

-

-

0.8 to 3

8-20

421

97.7

Eging
S803ML

2.52

129.2

115

1.6/11.2

-

-

-

2-3.5

0.6-1.2

-

333

94.4

Egingu
S806ML

2.59

133.0

120

1.6/11.6

-

-

-

2.5-4.0

0.6-1.2

-

343

94.6

Egingu
S803M

2.52

129.2

115

1.7/11.4

-

-

-

2-3.5

0.8 to 1.5

-

333

94.5

Eging
S806M

2.59

133.0

120

1.7/11.6

-

-

-

2.5-4.0

0.8 to 1.5

-

343

94.6

Jigging
B603ML

1.91

143.4

122

1.8/8.4

-

MAX150

-

-

MAX1.5

-

403

85.4

Jigging
S603ML

1.91

146.8

117

1.9/8.8

-

MAX150

-

-

MAX1.5

-

443

86.8


Light game
S706UL-S

2.29

117.0

90

0.8/10.3

0.6-10

-

-

-

0.3 to 0.8

2-6

233

78.3


Light game
S706UL-T

2.29

117.0

90

1.3/10.8

0.8 to 12

-

-

-

0.3 to 0.8

2-6

233

78.9


Rockfish
S606ML

1.98

101.8

100

1.6/9.1

5-18

-

-

-

0.8 to 1.5

5-12

293

91.3

Shore jigging
S1000M

3.04

157.0

220

2.1/15.1

-

MAX60

MAX40

-

1-2

8-20

478

94.0

Shore jigging
S906MH

2.89

149.5

215

2.2/14.3

-

MAX80

MAX60

-

1-3

10-20

483

94.3

Scabbard fish
S806ML

2.59

133.3

145

1.7/11.6

6-28

-

-

-

0.6-1.5

8-16

353

95.2

Máy câu tương thích
New Biomaster SW (giới thiệu thị trường tháng 7/2013)
Được giới thiệu thị trường vào tháng 7/2013, dòng máy câu nước mặn Biomaster SW phiên bản 2013 có nhiều cải tiến vượt bậc:

* Công nghệ X-Ship.
* Vòng đệm hãm dây bằng carbon cung cấp độ trơn mượt, êm ái và ổn định
* Hệ thống bánh răng có độ bền rất cao bao gồm bánh răng nhỏ chủ động bằng đồng, bánh răng truyền động làm bằng kim loại duralumin cao cấp theo phương pháp rèn nguội.
* Thân máy làm từ hợp kim nhôm siêu nhẹ, siêu cứng và chịu được nước mặn.
* Tay quay chắc chắn và mạnh mẽ.

Đẹp, sang trọng nhưng giá chỉ bằng 1/3 so với Stella SW, máy NewBIOMASTER SW đã có điều kiện đến được với nhiều câu thủ, giúp họ chạm vào giấc mơ chinh phục những đỉnh cao mới.

Biomaster SW 5000XG

Các model - đặc điểm phân biệt

Model

Màu tay quay

Hình dạn núm tay quay

4000XG

Vàng đồng

Tròn

4000HG

Xanh xám nhạt

Tròn

5000XG

Vàng đồng

Tròn

5000PG

Xanh xám đậm

Tròn

8000HG

Xanh xám nhạt

Tròn

8000PG

Xanh xám đậm

Tròn

10000HG

Xanh xám nhạt

Tròn

Đặc điểm kỹ thuật

Model

Tỉ số truyền động

Lực kéo tối đa
(N) / (kg)

Trọng lượng (g)

Kích thước ống dây
(Đường kính mm / mm)

Dây Nylon  (Số-m)

Dây PE  (Số -m)

Số dây thu được (cm/vòng quay)

Chiều dài tay quay (mm)

Số bạc đạn
S A-RB / Roller

4000XG

6.2

53.9/5.5 107.8/11.0

310

51/17.5

3.5-170,4-150,5-125

1-500,1.5-320,2-210

99

60

6/1

4000HG

5.8

53.9/5.5 107.8/11.0

310

51/17.5

3.5-170,4-150,5-125

1-500,1.5-320,2-210

93

55

6/1

5000XG

6.2

53.9/5.5 107.8/11.0

315

54/17.5

4-200,5-150,6-130

2-350,3-240,4-170

105

60

6/1

5000PG

4.8

53.9/5.5 107.8/11.0

315

54/17.5

4-200,5-150,6-130

2-350,3-240,4-170

81

55

6/1

8000HG

5.7

88.2/9.0 127.4/13.0

555

59/23.8

5-275,6-230,8-160

3-410,4-300,5-250

106

70

6/1

8000PG

4.8

88.2/9.0 127.4/13.0

550

59/23.8

5-275,6-230,8-160

3-410,4-300,5-250

89

70

6/1

10000HG

5.7

88.2/9.0 127.4/13.0

570

63/23.8

6-300,8-210,10-160

4-400,5-300,6-250

113

70

6/1

(Còn tiếp)
VFR