Sản phẩm mới nhất cho mùa câu 2014 (Phần 2- Daiwa)

Jan 03, 2014 14:38:21

Jig caster MX (Giới thiệu ra thị trường tháng 9/2013)
Là dòng cần câu shore Jigging chuyên dụng, Jig caster MX đáp ứng được yêu cầu đầu tiên của kiểu câu này là quăng xa, càng xa càng tốt, nhằm kiểm soát được cả một khu vực rộng lớn. Trong kiểu câu quăng, để quăng được những con mồi Jig bằng kim loại nặng đến 100gram ra thật xa là vô cùng khó, đòi hỏi thân cần phải rất khỏe, khả năng chống xoắn vặn hoàn hảo. Jig Caster MX không chỉ hiệu quả ở chỉ tiêu quăng xa mà còn là loại cần có trọng lượng rất nhẹ, vách cần dày trong một thân thể được thiết kế mảnh mai, thanh tú.

Cần Daiwa Jig Caster MX 90MH

Thừa hưởng hàng loạt công nghệ tân tiến nhất của Daiwa, Jig caster MX có cơ sở vững chắc để trở thành một trong những sản phẩm chủ lực của hãng Daiwa trong mùa câu 2014.

Công nghệ chế tác thân cần “X torque”: Công nghệ quấn và gia cố bằng 4 lớp sợi carbon đã mang lại cho Jig Caster MX khả năng chống xoắn, vặn tối ưu, trở thành một kỹ thuật chế tác mang tính cách mạng của Daiwa trong việc tạo ra sức mạnh tột bậc cho thân cần.

Công nghệ X-Torque

Bát máy 2 vòng khóa giữ máy chắc chắn: Bát máy thường bị nới lỏng là hiện tượng rất thường gặp trong kiểu câu Shore Jigging do kiểu câu này yêu cầu quăng mồi nặng, quăng rất mạnh để mồi bay thật xa, và quá trình này phải lập đi lập lại liên tục. Jig caster MX được thiết kế bát máy bằng thép không gỉ của hãng Fuji có gia cố thêm 2 vòng khóa chắc chắn nhằm ngăn chặn máy câu trôi ra trong quá trình quăng.

Bát máy Fuji 2 vòng khóa cao cấp

P type frame K guide: Đây là kiểu khoen mới nhất của hãng Fuji. Bề mặt khung khoen được xử lý cần thận. “P type frame K” làm bằng thép không gỉ rất bền và an toàn, giúp dây ra nhanh đồng thời ngăn chặn hiện tượng dây tụ lại ở khoen gây rối dây, lòng khoen chất liệu SiC.

P type frame K guide

Các model:
90MH
Là dòng cần Shore Jigging ngắn (2,74m) giúp câu thủ thực hiện các kỹ thuật lure hoặc Jig dễ dàng. Cần có khả năng quăng mồi rất đa dạng, từ những con mồi Plug, mồi Jig rất nhỏ (25gram) đến những con mồi Jig nặng 90gram. Dòng cần này cũng được trang bị kỹ thuật quấn X-Torque để cải thiện sức mạnh, tăng khả năng hoạt động và độ nhạy. Loại carbon HVF có mật độ dày đã loại bỏ tối đa lượng nhựa không cần thiết trong kết cấu là loại vật liệu chính để chế tác thân cần, giúp cần nâng cao được sức mạnh và có trọng lượng nhẹ. Jig Caster 90MH sở hữu loại khoen đời mới Fuji SiC P-Type frame K

96M
Đây là model câu Shore Jigging hạng nhẹ, khả năng quăng mồi rất xa, phù hợp với các loại mồi bề mặt có trọng lượng từ 20-60 gram như mồi Plug (mồi nối nhiều khúc), mồi hình cá Minnow và casting Jig. Cũng giống như model 90MH, Jig Caster 96M được trang bị công nghệ X-Torque, carbon HVF, khoen Fuji SiC P- Type Frame K.

96MH
Model này có độ cứng và độ dài tiêu chuẩn của kiểu câu Shore Jigging. Jig Caster 96MH quăng mồi linh hoạt từ 25-90gr, được trang bị công nghệ X-Torque, carbon HVF, khoen Fuji SiC P-Type Frame K

106MH
Model 106MH được thiết kế dành cho các địa hình đòi hỏi phải quăng rất xa những con mồi Jig nặng đến 90gram. Cần cũng thích hợp để câu các loại mồi Plug (mồi giả lớn được nối nhiều khúc, giả dạng những con cá bị thương nặng) nhờ độ đàn hồi linh hoạt của đầu cần và chiều dài lý tưởng (3,2m). Model này có thể sử dụng rất linh hoạt các loại mồi Jig nhẹ (25gr) đến nặng (90gram), mồi Plug nặng đến 60gram, khả năng chiến đấu dẻo dai chinh phục các loại cá biển khỏe từ 5-10kg.

Theo đánh giá của một vài câu thủ chuyên câu cá lóc tại thành phố Hồ Chí Minh thì ngoài tính năng chính là câu Shore Jigging, Jig caster MX 106MH là loại cần hoàn hảo chuyên trị cá lóc bông ở các địa hình khó như Tràm Chim (Đồng Tháp). Họ cũng cho rằng với những công nghệ siêu việt cùng chiều dài lý tưởng (3,2m), MX 106MH hoàn toàn "đánh bạt" các loại cần "độ" vốn là kiểu chơi cần khá phổ biến trong giới câu cá Lóc. Cần nói thêm rằng, một cây cần câu cá Lóc "độ" theo ý câu thủ hiện có giá thành khoảng 3-4 triệu đồng, "Nhưng so với MX 106H thì thua xa về độ bật, lại năng hơn khoảng 40%, hệ thống khoen và bát máy không thể sánh bằng, ấy là chưa kể đến blank cần (thân cần) đa số là hàngTrung Quốc không biết tên tuổi".

106H
Model này dành cho những ai ưu tiên hàng đầu việc quăng xa, vượt qua những bờ đá, bãi cát… rộng lớn nhờ sức mạnh và sự dẻo dai của thân cần. Jig caster MX 106H sử dụng được các loại mồi lớn và nặng đến120gram.

Khả năng chống chọi với các loại cá mục tiêu:

MODEL

CÁ MỤC TIÊU

Cá Thu

Cá Ngừ

Cá Chỉ vàng, Nục, Cá Cam (Amberjack)

(~ 3kg)

(~ 5kg)

(~ 10kg)

90 MH

-

96 M

-

96 MH

106 MH

106 H


Thông số kỹ thuật:

Model

Chiều dài (m)

Số đoạn

Chiều dài đóng (cm)

Trọng lượng (g)

Đọt cần (mm)

Đuôi cần (mm)

Lure weight (g)

Line
PE (No.)

Hàm lượng carbon (%)

90MH

9'0 "
(2.74)

2

142

245

2.2

13.4

25-90

1.0-3.0

96

96M

9'6 "
(2.90)

2

150

205

2.0

13.9

10-60

1.0- 2.0

96

96MH

9'6 "
(2.90)

2

150

260

2.2

14.4

25-90

1.0-3.0

96

106MH

10'6 "
(3.20)

2

165

280

2.2

15.4

25-90

1.0-3.0

96

106H

10'6 "
(3.20)

2

165

305

2.5

15.9

40-120

1.5-4.0

96

Cần PRESSO-LTD AGS (Model 53 UL-S được giới thiệu ra thị trường tháng 11/2013)

Cần Presso được trang bị loại khoen độc quyền của hãng Daiwa, khoen AGS. Với hệ thống khoen siêu nhẹ - siêu nhạy này, Presso có khả năng quăng với tốc độ nhanh, rất xa và chính xác. Khả năng quăng xa chính là điểm mấu chốt của cần Presso, nhiều câu thủ nói rằng nó vượt quá sức tưởng tượng của họ. Độ nhạy của cần cũng đạt mức hoàn hảo giúp câu thủ cảm nhận mọi diễn biến của môi trường một cách trung thực. Dòng cần này cũng rất mạnh, chiến đấu với cá lớn hiệu quả. Presso cũng được đánh giá là điều khiển mồi nhẹ dễ dàng nhờ độ linh hoạt, đàn hồi của đọt cần. Trọng lượng nhẹ (dưới 105 gram cho tất cả các model) cũng là một lợi điểm lớn…

Cần Daiwa Presso chính là tiêu chuẩn mới của cần câu thế hệ mới!

Các công nghệ tiêu biểu được ứng dụng cho Presso
AGS (air guide system)

Khoen AGS độc quyền của hãng Daiwa

Carbon SVF COMPILE X (model 53UL-S có chất liệu cao cấp hơn: carbon SVF)

SVF Carbon

Đọt cần Mega Top (Chỉ có ở model 55XUL/53UL-S)

Công nghệ Mega Top

Thông số kỹ thuật:

Model

Chiều dài
Ft (m)

Số đoạn

Chiều dài đóng (cm)

Trọng lượng (g)

Đọt cần (mm)

Đuôi cần (mm)

Trọng lượng mồi (g)

Dây (lb.)

Hàm lượng Carbon (%)

53UL-S

5'3 "(1.60)

1

160

100

1.1

7.4

0.8-3.5

1.5-4

99

55XUL

5'5 "(1.65)

2

86

95

0.75

7.4

0.4-3

1.5-3

98

60XUL

6'0 "(1.83)

2

94

108

1.2

7.9

0.6-3

1.5-3

99

63UL

6'3 "(1.91)

2

98

97

1.3

7.9

0.8-3.5

1.5-2.5

97

65.5XUL

6'5 1/2 "(1.97)

2

101

95

1.1

7.9

0.6-3

1.5-3

98

74L

7'4 "(2.24)

2

115

105

1.3

8.4

1.4-4

2-4

96

(còn tiếp)

VFR